XE MÔI TRƯỜNG

XE BỒN XI TÉC CHUYÊN DỤNG

XE Ô TÔ TẢI GĂN CẨU

PHỤ TÙNG XE CHUYÊN DÙNG

Danh mục xe tải

Chủng loại sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến?

Thông tin mới cập nhật:

xe tải hoàng huy gắn cẩu soosan 10 tấn

xe tải hoàng huy gắn cẩu soosan 10 tấn

Mã sản phẩm: 0466

Nhóm: Xe tải gắn cẩu Soosan

Chủng loại: Xe gắn cẩu tự hành

Nhãn hiệu: Dongfeng - Trung Quốc

Tình trạng: Mới 100 %

Lượt xem: 1742


Model : Dongfeng - VT/CTH 

Động cơ : L315 - 30 

Công suất : 315 Hp 

Cỡ lốp : 11.00 R20 

Gắn cẩu SOOSAN SCS1015Ls 



Hotline : 0934438078 ***


  • Thông số kỹ thuật
  • Đặt mua sản phẩm

TT

Thông số

Đơn Vị

Loại xe

1.      Thông số xe cơ sở

1

Loại phương tiện

Xe ô tô tải ( gắn cẩu )  

2

Nhãn hiệu số loại

 

DONGFENG HOANG HUY

3

Công thức lái

 

8 x 4

4

Giường nằm  , điều hòa

2.      Thông số kích thước

1

Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )

Mm

11840 x 2500 x 3620

2

 Kích thước lòng thùng

Mm

8280 x 2350 x 500

4

Khoảng sáng gầm xe

Mm

280

3.      Thông số về khối lượng

1

Khối lượng bản thân

Kg

10180

2

Khối lượng chuyên chở theo thiết kế lắp cẩu

Kg

11500 – 12000

3

Số người chuyên chở cho phép

Kg

( 03 người )

4

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

Kg

30.900

4.      Tính năng động lực học

1

Tốc độ cực đại của xe

Km/h

90

2

Độ vượt dốc tối đa

Tan e (%)

32

3

Thời gian tăng tốc từ 0 -200m

S

1 - 25 s

4

Bán kính quay vòng

m

10.7

5

Lốp xe

11.00R20

6

Hộp số

Cơ khí , 9 số tiến + 01 số lùi ,  mới

5.      Động Cơ

1

Model

Cummins L315 – 30

2

Kiểu loại

Diesel 4 kỳ , tăng áp  6  xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước

3

Dung tích xilanh

Cm3

8900

4

Tỉ số nén

18.1

5

Đường kính xilanh và hành trình pittong

Mm x mm

120 x 130

6

Công suất lớn nhất

Hp/vòng/phút

315 / 2200

7

Mô men xoắn lớn nhất

N.m/vòng/phút

1506/1200

6.Li Hợp

1

Nhãn Hiệu

Theo động cơ

 

2

Kiểu loại

01   Đĩa ma sat khô lò xoắn

7.      Thông số về phần chuyên dùng  

1

Nội Dung Kỹ Thuật

Đơn vị tính

THÔNG SỐ VÀ XUẤT XỨ

Cẩu SOOSAN SCS1015Ls

2

 Công suất nâng lớn nhất

Tấn /m

10 tấn/3m ( 12 tấn /2,4m)

3

 Momen nâng lớn nhất

Tấn /m

36

4

Chiều cao nâng lớn nhất

M

23

5

 Bán kính làm việc lớn nhất

M

20.7

6

Chiều cao làm việc lớn nhất

M

24,5

7

 Tải trọng nâng lớn nhất

10 tấn/3m

6 tấn /5,6 m

3,1 tấn /9,4 m

1,950 tấn /13,1 m

II

Cơ cấu cần

Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn , vươn cần và thu cần bằng pít tong thủy lực

1

 Chiều cao nâng lớn nhất

M

23

2

 Khi cần thu hết

M

5,6

3

 Khi cần vươn ra hết

M

20,7

4

 Vận tốc ra cần lớn nhất

m/phút

22,65

5

Góc nâng của cần /tốc độ nâng cần

º/s

0 -  80/21

 

Liên hệ đặt mua sản phẩm này?






Tham khảo sản phẩm khác: