XE MÔI TRƯỜNG

XE BỒN XI TÉC CHUYÊN DỤNG

XE Ô TÔ TẢI GĂN CẨU

PHỤ TÙNG XE CHUYÊN DÙNG

Danh mục xe tải

Chủng loại sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến?

Thông tin mới cập nhật:

Xe hút chất thải 4 khối ISUZU

Xe hút chất thải 4 khối ISUZU

Mã sản phẩm: 10957

Nhóm: Xe hút bể phốt - Hầm Cầu

Chủng loại: Xe môi trường

Nhãn hiệu: Isuzu

Tình trạng: Mới

Lượt xem: 535


XE Ô TÔ HÚT CHẤT THẢI  04 KHỐI

 

- Nhãn hiệu   :  ISUZU

- Động cơ  : 4JH1E4NC

- Công suất :  77  KW

- Lốp : 7.00 – 15    

 

 



Hotline : 0934438078 ***


  • Thông số kỹ thuật
  • Đặt mua sản phẩm

 

TT

Thông số

Đơn Vị

Loại xe

1.      Thông số xe

1

Loại phương tiện

Xe ô tô hút chất thải

2

Kiểu loại

QKR77FE4  

3

Công thức lái

4 x 2

4

 Cabin   , điều hòa, gương chỉnh điện

 Cabin lật  , có

2.      Thông số kích thước

1

Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )

Mm

5220 x 1930 x 2270

2

Chiều dài cơ sở

Mm

2765

3.      Thông số về khối lượng

1

Khối lượng bản thân

Kg

2650

2

Khối lượng chuyên chở theo thiết kế

Kg

2145

3

Số người chuyên chở cho phép

Kg

( 03 người )

4

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

Kg

4990

4.      Tính năng động lực học

1

Tốc độ cực đại của xe

Km/h

80

2

Độ vượt dốc tối đa

Tan e (%)

33.5

3

Thời gian tăng tốc từ 0 -200m

S

1 - 23 s

4

Bán kính quay vòng

m

5.7

5

Lốp xe

7.00 – 15  

6

Hộp số

Cơ khí , 5 số tiến + 01 số lùi

5.      Động Cơ

1

Model

4JH1E4NC

2

Kiểu loại

Diesel 4 kỳ , tăng áp  4  xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước

3

Tỉ số nén

16.1

4

Công suất lớn nhất

KW/vòng/phút

77/3200

5

 Dung tích xilanh

 Cm3

2999

6.Li Hợp

1

Nhãn Hiệu

Theo động cơ

 

2

Kiểu loại

01   Đĩa ma sat khô lò xo xoắn

7.      Thông số về phần chuyên dùng  

1

Nhãn hiệu

Kiểu loại

Trụ tròn  

3

Dung tích bồn chứa

m3

04

4

Chất liệu làm thùng thép hợp kim

Mm

05   

5

 Chassi

Model

ISUZU

6

Vật liệu chính

-Thép hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao

- Thép SS400

7

 Điều kiện bảo hành

  • Phần chuyên dụng : bảo hành 01 năm phần chuyên dụng với các trường hợp lỗi sản xuất do bên A  . Nếu trường hợp do bên B sẽ thương lượng giữa hai bên

10

 Chỉ tiêu kỹ thuật

+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ.

+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ,

11

 Nguyên lý hoạt động

Dựa vào chênh lệch áp xuất

 

Chu kỳ hút

10 – 15 phút

 

Chu kỳ xả

8 – 10 phút

BƠM CHÂN KHÔNG – CÁCH LẮP ĐẶT

02

Bơm chân không vòng dầu

Bơm TOHIN 2 ( Bơm làm mát vòng dầu )

 

Lưu lượng

1.4 – 1.7 m3 / phút

 

Áp suất  

50 KPA

 

Tốc độ vòng quay  

  • 350 – 460 Rpm

03

 Dẫn động

+ Dẫn động qua bộ trích công suất PTO

  • Thiết kế tại cửa mở của hộp số bắt bánh răng thứ cấp tại trục trung gian
  • Hệ thống truyền lực : thông qua bán trục các đăng và  03 Dây curoa bắt tại puly điểm số 1
  • Puly lai bơm thiết kế 03 dây qua tý số tuyền 1.6 tạo lực ly tâm quay bơm chân không
  • Khởi động bơm thủy lực 

HỆ THỐNG VAN HÚT XẢ

01

 Hệ thống van hút

+ Van hút đường kính  60 , có thể làm bằng tai kẹp hoặc xiết bằng đai

+ 01 bộ bát hút 60

02

 Hệ thống van xả

+ Van xả DN100 với đường kính xả 90  tích hợp với hệ thống tai kẹp

03

 Hệ thống chống tràn

+  Hệ thống chống chàn thiết kế van 01 chiều

  • Khi bồn đủ áp và hút đầy van sẽ tự ngắt và bơm mất áp ngừng quay

ĐỒ NGHỀ THEO XE

01

 Xe cơ sở

 + 01 bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn  của xe

 

Phần chuyên dụng

+  01 Van xả sườn

+ 02 bộ khơp nối dây đường kính 60

         
 

 

 

Liên hệ đặt mua sản phẩm này?

 

 
     
 

Tham khảo sản phẩm khác: