TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
1. Thông số xe
|
1
|
Loại phương tiện
|
Xe ô tô kéo xe , chở xe
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
DONGFENG – VT
|
3
|
Công thức lái
|
4 x 4
|
4
|
Cabin
|
Cabin lật
|
2. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao )
|
Mm
|
8520 x 2500 x 3580
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
Mm
|
5200
|
4
|
Khoảng sáng gầm xe
|
Mm
|
275
|
3. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
7005
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
8700
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
( 03 người )
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
15900
|
4. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
98
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
33
|
3
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
1 – 33 s
|
4
|
Lốp xe
|
11.00 – 20
|
5. Động Cơ
|
1
|
Model
|
YC4E160 – 33
|
2
|
Kiểu loại
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
3
|
Tỉ số nén
|
-
|
4
|
Công suất lớn nhất
|
Kw/vòng/phút
|
118/2600
|
6.Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn
|
7. Các Hệ Thống
|
1
|
Hệ thống lái
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
2
|
Hệ thống phanh
|
Phanh chính
|
Tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng
|
Phanh dừng
|
Phanh hơi lốc kê
|
3
|
Hệ thống treo
|
Treo trước
|
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán elip , giảm trấn thủy lực
|
Treo sau
|
Dạng phục thuộc với nhíp lá bán elip 2 tầng
|
4
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
|
-
|
5
|
Hệ thống điện
|
Ắc quy
|
2x12V – 150 AH
|
8. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Sàn Hộp
|
2
|
Chất liệu làm thùng thép hợp kim
|
Thép nhập
|
3
|
Kiểu loại vật liệu
|
Thép Q345b
|
4
|
Vật liệu chính
|
-Thép Q345b hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao
-Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ
|
5
|
Kích thước lòng thùng
|
4860 x 2090 x ….x/x
|
6
|
Hệ thống chuyên dùng
|
Hệ thống sàn trượt , cơ cấu tay chỉnh trượt bên thành , hệ thống thủy lực qua bơm , Sản xuất theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam
|
7
|
Khối lượng hàng chuyên chở
|
- Khi vừa kéo vừa chở xe 2200 Kg ( 1700 Kg lên sàn xe , 500 Kg lên càng kéo )/7200 Kg
- Khi chỉ kéo xe 500 Kg ( trên càng kéo ) /5500 Kg
|
8
|
Hệ thống thủy lực
|
- Dẫn động cơ cấu kéo , đẩy nâng hạ sàn chở xe , Cơ cấu tờ và càng kéo
|
PHẦN CẨU CHUYÊN DÙNG
|
|
|
|
|
|