XE MÔI TRƯỜNG

XE BỒN XI TÉC CHUYÊN DỤNG

XE Ô TÔ TẢI GĂN CẨU

PHỤ TÙNG XE CHUYÊN DÙNG

Danh mục xe tải

Chủng loại sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến?

Thông tin mới cập nhật:

sơ mi rơ mooc bồn 39 khối xăng dầu

sơ mi rơ mooc bồn 39 khối xăng dầu

Mã sản phẩm: 0354

Nhóm: Xe xăng dầu Dongfeng - Thaco - Howo - Chenglong

Chủng loại: Xe xi téc chở xăng dầu . xe bồn . xe téc

Nhãn hiệu: Dongfeng - Trung Quốc

Tình trạng: Mới 100 %

Lượt xem: 1818


Xin gửi tới Quý khách hàng, Quý đối tác lời chúc sức khỏe và lời chào trân trọng!

Chúng tôi tự hào là nhà sản xuất, nhập khẩu và phân phối uy tín - chuyên nghiệp các loại ô tô tải, ô tô chuyên dụng, phụ tùng ô tô tải, phụ tùng máy xây dựng trên thị trường Việt Nam, với chủng loại phong phú, đa dạng về kiểu dáng, mẫu mã và phù hợp với mọi điều kiện địa hình cũng như nhu cầu công việc của Quý khách.

Mọi thông tin quý khách vui lòng liên hệ 

Hotline : 093443 8078 



Hotline : 0934438078 ***


  • Thông số kỹ thuật
  • Đặt mua sản phẩm

Thông số kỹ thuật:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU 
 

Nước sản xuất      : Trung Quốc.          
Năm sản xuất       : 2015

Loại phương tiện : Sơ mi rơ moóc xi téc (chở xăng)
Hàng có sẵn, giao ngay, số lượng lớn

2.CÁC THÔNG SỐ VÀ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT CƠ BẢN 

2.1. Khối lượng(kg)

2.1.1. Khối lượng bản thân : 10400.
2.1.1.1. Phân bố lên trục 1  : 2570                               
2.1.1.3. Phân bố lên trục 3  : 2610
2.1.1.2. Phân bố lên trục 2  : 2610                               
2.1.1.4. Phân bố lên trục 4  : 2610
2.1.1.5. Phân bố lên trục 5  : -
2.1.2. Khối lượng hàng chuyên chở : 27.225
2.1.3. Số người cho phép chở, kể cả người lái : -         
2.1.4. Khối lượng toàn bộ theo thiết kế : 37625.
2.1.4.1. Phân bố lên trục 1 : 13820.                             
2.1.4.2. Phân bố lên trục 2 : 7935  
2.1.4.3. Phân bố lên trục 3 : 7935                             
2.1.4.4. Phân bố lên trục 4 : 7935
2.1.4.5. Phân bố lên trục 5 : -
2.1.5. Khối lượng kéo theo cho phép : -  

2.2. Kích thước (mm)

2.2.1. Kích thước bao: dài x rộng x cao : 11620x2500x3860.

2.2.2. Chiều dài cơ sở : 5950+1310+1310

2.2.3. Vết bánh xe trước/sau : -/1840

2.3. Động cơ

2.4. Hệ thống truyền lực và chuyển động

Lốp xe : 
Trục 1: Số lượng/Cỡ lốp : -
Trục 2: Số lượng/Cỡ lốp : 04/11.00R20
Trục 3: Số lượng/Cỡ lốp : 04/11.00R20 
Trục 4: Số lượng/Cỡ lốp : 04/11.00R20
2.4.6.5 Trục 5: Số lượng/Cỡ lốp : -

2.5. Hệ thống treo 

2.5.1. Kiểu treo trục 1 :                                    Giảm chấn 

2.5.2. Kiểu treo trục 2 : phụ thuộc, nhíp lá      Giảm chấn 

2.5.3. Kiểu treo trục 3 : phụ thuộc, nhíp lá      Giảm chấn 

2.5.4. Kiểu treo trục 4 : phụ thuộc, nhíp lá      Giảm chấn 

2.5.5. Kiểu treo trục 5 : -                                  Giảm chấn 

2.6. Hệ thống lái 

2.7. Hệ thống phanh 

2.7.1. Phanh chính 
2.7.1.1. Trục 1 :  -                              
2.7.1.2. Trục 2 : tang trống
2.7.1.3 Trục 3  : tang trống               
2.7.1.4. Trục 4 : tang trống
2.7.1.5. Trục 5 
2.7.2. Dẫn động phanh chính : khí nén 2 dòng.
2.7.3. Phanh đỗ xe
2.7.3.1. Kiểu : tang trống.                                                       
2.7.3.2. Dẫn động : khí nén + lò xo tích năng trên bầu phanh trục 2,3.
2.7.4. Hệ thống phanh dự phòng 

2.8. Thân xe 

Kiểu thân xe/ cabin: Sát xi chịu lực/ -

2.10. Cơ cấu chuyên dùng và các trạng thiết bị khác 
Xi téc chở xăng (39.000 lít) và hệ thống nạp xả xăng.

Kích thước nhận dạng của xi téc: 10430/10160x2500/2460x1970/1860 (mm)

Liên hệ đặt mua sản phẩm này?

 

 
     
 

Tham khảo sản phẩm khác: